100+ từ vựng về giáo dục và các cụm từ liên quan

Giáo dục là chủ đề luôn được nhiều người quan tâm và dành sự ưu tiên hàng đầu. Trong tiếng Anh cũng vậy, những từ mới về giáo dục được sử dụng khá rộng rãi, gắn liền với đời sống hàng ngày. Sau đây là top 100 từ vựng về giáo dục bạn có thể tham khảo.

Từ vựng tiếng Anh về ngành giáo dục

Sau đây là một số từ vựng phổ biến về ngành giáo dục bạn có thể học thuộc lòng

  • Assignment: Bài tập về nhà
  • Attendance: Sự tham dự
  • Analyse: Phân tích
  • Achieve: Đạt được
  • Bookworm: Mọt sách
  • Boarding school: Trường nội trú
  • College: Trường cao đẳng, đại học…
  • Concentrate: Tập trung
  • Certificate: Chứng chỉ
  • Curriculum: Chương trình học
  • Comprehensive education: trường học, giáo dục toàn diện
  • Coeducational: Trường học cho cả nam và nữ
  • Comprehension: Sự hiểu biết
  • Copycat: người bắt chước ý tưởng của người khác
  • Communication or teamwork skils: Kỹ năng giao tiếp hay làm việc nhóm
  • Compulsory/elective subject: Môn học bắt buộc/môn học tự chọn
  • Co-existence and gender equality: Sự cùng tồn tại và sự bình đẳng giới
  • Core subjects such as science, English and maths: Những môn học nòng cốt như khoa học, tiếng Anh và toán
  • Doctorate: Học vị tiến sĩ
  • Dissertation: Bài luận (dành cho tốt nghiệp)
  • Discipline: Khuôn khổ, nguyên tắc
  • Degree: Bằng cấp
  • Diploma: Chứng chỉ
  • Debate: Tranh luận
  • Distance learning: Học từ xa
  • Evaluate: Đánh giá
  • Eager beaver: Người chăm học
  • Fellowship: Học bổng (dành cho nghiên cứu sinh)
  • Graduation ceremony: Lễ tốt nghiệp
  • Graduate: Người đã tốt nghiệp
  • Higher education: Các bậc học từ đại học trở đi
  • High School: Trường cấp ba
  • Internship: Thực tập
  • Intensive course: khóa học chuyên sâu
  • Illiterate: Mù chữ
Từ vựng tiếng Anh về ngành giáo dục
  • kindergarten: Mẫu giáo
  • Literate: Niết chữ, biết đọc biết viết
  • Lecture: Bài giảng
  • Laboratory: Phòng thí nghiệm
  • Opposite-sex classmates: Bạn khác giới
  • Principal: Hiệu trưởng
  • primary school: Tiểu học
  • Peer: Bạn đồng trang lứa
  • Professor: Giáo sư
  • Presentation: Thuyết trình
  • Postgraduate: Sau đại học
  • Qualification: Chứng chỉ
  • Revise: Ôn lại
  • Secondary school: Trường trung học cơ sở
  • To make progress: Tiến bộ
  • Thesis: Luận văn
  • Tutor: Gia sư
  • Truant: Trốn học
  • Tuition fee: Học phí
  • Theory: Học thuyết
  • Teacher’s pet: Học sinh cưng của thầy cô
  • Undergraduate: Người chưa tốt nghiệp
  • University: Trường đại học
  • Sciences: Các môn khoa học tự nhiên
  • Specialist: Chuyên gia
  • Scholarship: Học bổng
  • Seminar: Hội nghị chuyên đề, hội thảo
  • Vocational: Dạy nghề
  • With flying colors: đỗ, đạt điểm cao trong bài kiểm tra hay toàn bộ quá trình học tập

Các môn học bằng tiếng Anh

Đây là những môn học chúng ta đã trải qua ở các cấp học.

  • Biology: Sinh học
  • Chemistry: Hóa học
  • Craft: Thủ công
  • Calculus: Toán cao cấp
  • Civic Education: Giáo dục công dân
  • History: Lịch sử
  • Informatics: Tin học
  • Engineering: Kỹ thuật
  • English: Tiếng Anh
  • Fine Art: Mỹ thuật
  • Foreign language: Ngoại ngữ
  • Literature: Văn học
  • Mathematics (viết tắt Maths): Môn toán
  • Music: Âm Nhạc
  • Physics: Vật lý
  • Physical Education: Thể dục
  • Technology: Công nghệ
Các môn học bằng tiếng Anh
  • Development economics: Kinh tế phát triển
  • Econometrics: Kinh tế lượng
  • Foreign Investment: Đầu tư quốc tế
  • Introduction to laws: Pháp luật đại cương
  • Logics: Logic học
  • Microeconomics: Kinh tế vi mô
  • Public Economics: Kinh tế công cộng
  • Probability: Toán xác suất
  • Political economics of marxism and leninism: Kinh tế chính trị Mác Lênin
  • Philosophy of marxism and Leninism: Triết học Mác Lênin
  • Scientific socialism: Chủ nghĩa xã hội khoa học

Cụm từ vựng về chủ đề giáo dục

Khi viết hay khi nói, chúng ta có thể sử dụng một số cụm từ vựng sau đây.

  • To learn something by heart: Học thuộc lòng
  • To draw a blank: Không tìm thấy hay nhớ ra điều gì
  • To get the hang of something: Hiểu cách làm gì, học cách làm gì đó
  • To burn the midnight oil: Thức khuya để học/làm việc
  • To pass with flying colours: Đỗ/đậu/ một cách dễ dàng
  • To go back to basis: Quay lại những điều cốt lõi
  • To cover a lot of ground: Xem lại thật nhiều tài liệu, thông tin
  • To get higher academic results: Đạt được kết quả học tập cao
Cụm từ vựng về chủ đề giáo dục
  • To study abroad: Du học
  • To drop out of school: Bỏ học
  • To gain international qualifications: Có được bằng cấp quốc tế
  • To improve educational outcomes: Nâng cao đầu ra của giáo dục
  • To top international educational league tables: Xếp đầu bảng giáo dục quốc tế
  • To encourage independent learning: Thúc đẩy việc tự học
  • To pass/fail the exam: Đậu/ rớt kỳ thi
  • To gain in-depth knowledge: Có được kiến thức sâu sắc
  • To have the opportunity to … : Có cơ hội làm gì
  • To interact and take part in group work activities: Tương tác và tham gia vào các hoạt động nhóm
  • To learn a wide range of skills: Học được các kỹ năng khác nhau
  • To deliver a lecture: Giảng dạy một bài học
  • To have profound knowledge in: Có kiến thức, hiểu biết sâu rộng trong lĩnh vực gì
  • To fall behind with studies: Bị tụt lại trong việc học hành (thường so với mặt bằng chung)
  • To have a deeper insight into something: Hiểu chính xác và sâu sắc về điều gì đó
  • To do research into something: Nghiên cứu về một vấn đề cụ thể
  • To broaden one’s common knowledge: Mở rộng hiểu biết của ai đó về những điều bình dị, thường ngày, ai cũng phải biết
  • To major in something: Học/nghiên cứu chuyên ngành gì
  • Never stop learning: Không bao giờ ngừng học tập

Như vậy, chúng ta vừa tham khảo top 100+ từ vựng về giáo dục và các cụm từ liên quan. Bạn hãy chia sẻ bài viết và truy cập HocGioiTiengAnh thường xuyên để cập nhật nhiều thôn tin bổ ích nhé.

5/5 - (1 vote)

Leave a Comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to Top
Powered by hatgionggiadinh.com