70+ từ vựng tiếng Anh về Tết cổ truyền

Ngày Tết cổ truyền là ngày lễ lớn trong năm. Đó là dịp chúng ta trở về nhà, quây quần bên gia đình, bên bữa cơm tất niên ấm cúng. Khoảng thời gian nghỉ Tết, chúng ta sẽ được gặp thầy cô, bạn bè, cùng chúc nhau những câu chúc ý nghĩa nhất. Sau đây là những từ vựng tiếng Anh về Tết bạn hãy ghi nhớ để viết, nói về chủ đề này nhé.

Từ vựng tiếng Anh về Tết và các món ăn trong dịp Tết

Mỗi dịp xuân về, chúng ta lại không thể quên những món ăn mẹ nấu, mâm ngũ quả mẹ bày và những món mứt, bánh kẹo. Đây là những từ vựng phổ biến bạn có thể học thuộc lòng.

  • Before New Year’s Eve: Tất niên
  • Lunar New Year : Tết Nguyên Đán
  • New Year’s Eve: Giao thừa
  • The New Year: Tân niên (năm mới)
  • Banquet: Bữa tiệc/ cỗ
  • Betel: Trầu cau
  • Coconut: Dừa
  • Chung Cake / Square glutinous rice cake: Bánh Chưng
  • Dried bamboo shoots soup: canh măng khô
  • Dried candied fruits: Mứt
  • Fatty pork: Mỡ lợn
  • Five – fruit tray: Mâm ngũ quả
  • Jellied meat: Thịt đông
  • Lean pork paste: Giò lụa
Từ vựng tiếng Anh về Tết và các món ăn trong dịp Tết
  • Mango: Xoài
  • Mung beans: Hạt đậu xanh
  • Pawpaw (papaya): Đu đủ
  • Pickled onion: Dưa hành
  • Pickled small leeks: Củ kiệu
  • Pig trotters stewed with dried bamboo shoots: Món canh măng hầm chân giò
  • Pig trotters: Chân giò
  • Sticky rice: Gạo nếp
  • Watermelon: Dưa hấu
  • Boiled chicken: Gà luộc
  • Cashew nut: Hạt điều
  • Green bean sticky rice: Xôi đỗ
  • Pistachio: Hạt dẻ cười
  • Roasted pumpkin seeds: Hạt bí
  • Roasted sunflower seeds: Hạt hướng dương
  • Roasted watermelon seeds: Hạt dưa
  • Salad: Nộm
  • Spring roll: Nem rán
  • Steamed sticky rice: Xôi
  • Herb: Rau thơm

Từ vựng về các biểu tượng trong ngày Tết cổ truyền

Tết ở Việt Nam rất đặc trưng bởi vì có những biểu tượng đặc biệt. Đó là hoa mai, hoa đào, cây quất, mùi hương trầm…

  • Apricot blossom: Hoa mai
  • Peach blossom: Hoa đào
  • The New Year tree: Cây nêu
  • Incense: Hương/nhang
  • Kumquat tree: Cây quất
  • Narcissus : Hoa thủy tiên
  • Orchid: Hoa phong lan
  • Parallel: Câu đối
  • Lucky money: Lì xì/tiền mừng tuổi
Từ vựng về các biểu tượng trong ngày Tết cổ truyền
  • Taboo: Điều cấm kỵ
  • The Kitchen God: Táo quân
  • Calligraphy pictures: Thư pháp
  • Chrysanthemum: Cúc đại đóa
  • Firecracker: Pháo
  • Fireworks: Pháo hoa
  • First caller/visitor: Người xông đất
  • Altar: Bàn thờ
  • Incense bowl: Bát hương

Từ mới về hoạt động trong ngày Tết

Vào mỗi dịp Tết đến, chúng ta không thể không nhắc đến những hoạt động nhộn nhịp của mỗi vùng quê.

  • Lunar/ lunisolar calendar: Lịch Âm lịch
  • Visit relatives and friends: Thăm bà con bạn bè
  • Superstitious: Mê tín
  • Decorate the house: Trang trí nhà cửa
  • New year’s wishes: Những lời chúc Tết
  • Go to pagoda to pray: Đi chùa để cầu may
  • Expel evil: Xua đuổi tà ma
  • Worship the ancestors: Thờ cúng tổ tiên
  • Dress up: Ăn diện quần áo đẹp đón Tết
  • Ask for calligraphy pictures: Xin chữ thư pháp
Từ mới về hoạt động trong ngày Tết
  • Calligraphy pictures: Thư pháp
  • Exchange New Year’s wishes: Chúc tết mọi người
  • Family reunion: Sum họp gia đình
  • Give lucky money: Mừng tuổi
  • Honor the ancestors: Tưởng nhớ tổ tiên
  • Play chest: Chơi cờ
  • Spring festival: Lễ hội mùa xuân
  • Spring flower market: Chợ hoa xuân
  • Farmers’ market/ local market: Chợ quê
  • Sleep like a rock: Ngủ rất say
  • Sweep the floor, clean the house: Quét nhà, dọn dẹp nhà cửa
  • First visit: Xông nhà, xông đất
  • Visit relatives and friends: Thăm họ hàng, bạn bè
  • Lend someone a hand: Giúp đỡ ai đó

Trên đây là những từ vựng tiếng Anh về Tết Nguyên Đán. Hi vọng rằng bạn đã học được một số từ mới hữu ích để có thể miêu tả về Tết ở Việt Nam. Bạn hãy truy cập HocGioiTiengAnh để cập nhật nhiều thông tin bổ ích nhé.

5/5 - (1 vote)

Leave a Comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to Top