Cách đọc đuôi ed giúp bạn không bị bỡ ngỡ khi đi thi

Đuôi ed được thêm ở thì quá khứ. Nhưng khi đọc không phải lúc nào chúng ta cũng phát âm giống nhau. Sau đây là cách đọc đuôi ed bạn cần nhớ để không bỡ ngỡ khi đi thi.

Nội dung chính

Âm vô thanh và hữu thanh trong tiếng Anh

Khi học phát âm, chúng ta cần phân biệt âm vô thanh và hữu thanh.

Âm vô thanh

Âm vô thanh là những âm sẽ không phát ra từ cổ họng, nó bật ra từ hơi miệng. Âm phát ra tạo ra tiếng gió hoặc tiếng xì.

Các âm vô thanh trong tiếng Anh đó là: /k/, /f/, /p/, /t/ , /s/, /θ/, /ʃ/, /tʃ/, /h/

Âm hữu thanh

Âm hữu thanh là được phát âm từ cổ họng, đi qua lưỡi, răng và đi ra ngoài và có sự rung khi phát âm.

Các âm hữu thanh trong tiếng Anh là: /b/, /d/, /g/, /m/, /n/, /ng/, /l/, /δ/, /ʒ/, /dʒ/, /r/, /y/, /w/, /v/, /z/.

Cách đọc đuôi ed

Đọc đuôi ed trong tiếng Anh có 3 cách phát âm cuối là /d/, /id/ và /t/

Đuôi ed được phát âm là /t/

Đuôi ed được phát âm là /t/ khi từ đó có âm cuối là /f/, /ʃ/, /tʃ/, /k/, /p/, /s/

Ví dụ

  • Washed /wɑːʃt/: Rửa
  • Laughed UK /lɑːft/: Cười
  • Looked /lʊkt/: Nhìn
  • Kissed /kɪst/: Hôn
  • Matched /mætʃt/: Phù hợp
  • Passed[‘pa:st]: Vượt qua (kỳ thi, ứng tuyển)
  • Breathed /breθt/: Thở
  • Helped /helpt/: Giúp đỡ

Đuôi ed được phát âm là /id/

Đuôi ed được phát âm là /id/ khi từ đó kết thúc bằng âm /d/ hoặc /t/ (áp dụng cho tính từ, động từ)

Ví dụ

  • Started /stɑːtid/: Bắt đầu
  • Excited[ik’saitid]: Sôi nổi, bị kích thích
  • Decided /dɪˈsaɪdid/: Quyết định

Đuôi ed được phát âm là /d/

Ngoài 2 trường hợp trên, đuôi ed đi kèm các từ còn lại được phát âm là /d/

  • Played /pleɪd/: Chơi
  • Stay[steid/: Ở lại
  • Learned /lɜːnd/: Học
  • Damaged /ˈdæm.ɪdʒd/: Làm hỏng, gây tổn hại
  • Used /juːzd/: Dùng, sử dụng
Cách đọc đuôi ed giúp bạn không bị bỡ ngỡ khi đi thi

Lưu ý một số trường hợp đặc biệt

Một số từ có thể không tuân theo quy tắc trên đây và cách độc ở dạng tính từ, động từ cũng khác nhau.

  • Aged (adj) /ˈeɪdʒɪd/: lớn tuổi
  • Beloved (adj) /bɪˈlʌvd/ hoặc /bɪˈlʌvɪd/: yêu quý
  • Blessed (adj) /ˈblesɪd/: may mắn
  • Blessed (v) /ˈblest/: ban phước lành
  • Cursed (v) /kɜːst/: nguyền rủa
  • Cursed (adj) /ˈkɜːsɪd/: đáng ghét
  • Crabbed (adj) /ˈkræbɪd/: chữ nhỏ, khó đọc
  • Crabbed (v) /kræbd/: càu nhàu, gắt gỏng
  • Crooked (adj) /ˈkrʊkɪd/: xoắn, quanh co
  • Crooked (V) /ˈkrʊkt/: lừa đảo
  • Dogged (adj) /ˈdɒɡɪd/: kiên cường
  • Hatred (adj) /ˈheɪtrɪd/: căm ghét
  • Learned (adj) /ˈlɜːnɪd/
  • Learned (v) /lɜːnd/
  • Naked (adj) /ˈneɪkɪd/: khỏa thân
  • Rugged (adj) /ˈrʌɡɪd/: lởm chởm, gồ ghề
  • Ragged (adj) /ˈræɡɪd/: rách rưới, tả tơi
  • Sacred (adj) /ˈseɪkrɪd/: thiêng liêng
  • Used (adj) /juːst/: quen
  • Used (v) /juːsd/: sử dụng
  • Wretched (adj) /ˈretʃɪd/: khốn khổ
  • Wicked (adj) /ˈwɪkɪd/: gian trá

Xem thêm các bài viết hay tại đây:

Trên đây là cách đọc đuôi ed trong tiếng Anh bạn cần ghi nhớ. Bạn hãy học thuộc và áp dụng vào các bài thi hoặc giao tiếp nhé.

5/5 - (1 vote)

Leave a Comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to Top